Thực đơn
Vương Chấn Bằng (cầu thủ bóng đá) Sự nghiệp thi đấuCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | FA Cup & Shield | League Cup | Châu Á | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Dalian Shide F.C. | 2002 | Chinese Jia-A League | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 0 | 0 | 0 |
2003 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2004 | Chinese Super League | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2005 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Kitchee | 2005–06 | Hong Kong First Division League | 12 | 0 | 4 | 0 | 5 | 0 | — | — | 21 | 0 |
2006–07 | 10 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | — | — | 13 | 0 | ||
2007–08 | 16 | 0 | 3 | 0 | 6 | 0 | 6 | 0 | 31 | 0 | ||
2008–09 | 6 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 7 | 0 | ||
2009–10 | 6 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | — | 6 | 0 | ||
2010–11 | 17 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | — | — | 20 | 0 | ||
2011–12 | 18 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 7 | 0 | 30 | 0 | ||
2012–13 | 14 | 0 | 2 | 0 | — | — | 5 | 0 | 21 | 0 | ||
2013–14 | 16 | 0 | 1 | 0 | — | — | 8 | 0 | 28 | 0 | ||
2014–15 | Hong Kong Premier League | 11 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 9 | 0 | 24 | 0 | |
2015–16 | 13 | 0 | 3 | 0 | 5 | 0 | 7 | 0 | 28 | 0 | ||
2016–17 | 17 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 21 | 0 | ||
Tổng cộng | 156 | 0 | 25 | 0 | 23 | 0 | 43 | 0 | 250 | 0 |
Apps – Appearances
Thực đơn
Vương Chấn Bằng (cầu thủ bóng đá) Sự nghiệp thi đấuLiên quan
Vương Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Macedonia Vương Đình Huệ Vương Đình Huệ từ chức Chủ tịch Quốc hội Vương giả vinh diệu Vương Tuấn Khải Vương Nguyên (ca sĩ) Vương nữ Margaret, Bá tước phu nhân xứ Snowdon Vương MãngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vương Chấn Bằng (cầu thủ bóng đá) http://www.chinesetoday.com/big/article/35642 http://nationalfootballteams.com/player/64719/Zhen... http://www.rsssf.com/tablesh/hk06.html http://uk.soccerway.com/players/zhenpeng-wang/1050... http://sodasoccer.com/search/player/089CCC31DCB1E2...